THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học năm học 2023-2024

THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học năm học 2023-2024

Số kí hiệu THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của trường t
Ngày ban hành 02/01/2024
Ngày bắt đầu hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Thể loại Văn Bản
Lĩnh vực Giáo dục
Cơ quan ban hành Bộ GD&ĐT
Người ký Phạm Vũ Luận

Nội dung

Biểu mẫu 05
       PHÒNG GDĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HÒA

 
 

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học năm học 2023-2024
 
 
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 5 lớp   5 lớp  4 lớp 5 lớp  4 lớp
 
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).
2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú trên địa bàn ấp Hòa Cường, Hòa Hiệp, Hòa Phú.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện  Chương trình của Bộ GDĐT  
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh 1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình:
-Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
 - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm
 - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học, Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT về việc đánh giá học sinh theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018.
- Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, …
2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy. Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
- Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học...
- Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian …
Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo.
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100%
- 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất
- Lễ phép, tích cực, năng động
- Được giáo dục về kỹ năng sống
- Có ý thức bảo vệ môi trường
- Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98,27 %
- Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%.
- Không có học sinh bỏ học.
- Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh
- Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp.
- 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
- 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
-  Đủ khả năng để học ở lớp trên hoặc cấp học trên.
- Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. 
 
  Minh Hòa, ngày 01 tháng 11 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị





Lê Hoàng Dũng
 

















     PHÒNG GDĐT DẦU TIẾNG                                                                
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HÒA
 
 

ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
Năm học 2023-2024
 
 

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I. Tổng số học sinh 713 137 145 139 153 139
II. Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
713 137 145 139 153 139
III. Số học sinh chia theo năng lực 713 137 145 139 153 139
  Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
421
55,9%
80
49%
82
55,4%
90
49,4%
125
83,3%
44
40,3%
  Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
351
44,1%
83
51%
66
44,6%
92
50,6 %
25
16,7%
65
59,6%
  Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
IV. Số học sinh chia theo phẩm chất 713 137 145 139 153 139
  Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
391
51,9%
70
42,9%
70
47,2%
65
35,7%
63
42%
55
50,4%
  Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
361
48,1%
93
57%
78
52,7%
117
64,2%
87
58%
54
49,5%
  Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
V. Số học sinh chia theo môn học            
1. Tiếng Việt 713 137 145 139 153 139
a. Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
271
36%
70
42,9%
45
30,4%
72
39,5%
65
43,3%
45
41,2%
b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
479
63,6%
91
55,8%
103
69,5%
110
60,5%
85
56,6%
64
58,7%
c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
2
0,02%
2
0,01%
0 0 0 0
2. Toán 713 137 145 139 153 139
a. Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
299
39,7%
78
47,8%
62
41,9%
75
41,2%
72
48%
46
42,2%
b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
451
59,9%
85
52,1%
86
58,1%
107
58,7%
78
52%
63
57,7%
c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
2
0,02%
2
0,1%
0 0 0 0
3. Khoa  học 259       150 109
a. Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
120
46,3%
      65
43,3
55
50,4%
b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
139
53,7%
      85
56,7%
54
49,6%
c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
4. Lịch sử và Địa lí 259       150 109
a. Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
102
39,3%
      44
29,3%
58
53,2%
b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
157
60,7%
      106
70,7%
51
56,8%
c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0       0 0
  5. Tiếng Anh 713 137 145 139 153 139  
  a. Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
248
32,9%
45
27,6%
54
36,4%
85
46,7%
60
40%
45
41,2%
 
  b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
503
66,8%
123
75,4%
94
63,5%
97
53,2%
90
60%
64
58,7%
 
  c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1
0,01%
1
0,06%
0 0 0 0  
  6. Tin học 441     182 150 109  
  a. Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
238
53,9%
    95
52,1%
75
50%
68
62,3%
 
  b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
126
46,1%
    87
47,8%
75
50%
41
37,6%
 
  c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0     0 0 0  
  7. Công nghệ              
  a. Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
             
  b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
             
  c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
             
  8. Đạo đức 713 137 145 139 153 139  
  a. Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
452
60,1%
85
52,1%
86
58,1%
95
52,1%
75
50%
68
62,3%
 
  b. Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) 300
39,9%
78
47,8%
62
41,9%
87
47,8%
75
50%
41
37,6%
 
  c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0  
  9. Tự nhiên và Xã hội 493 163 148 182      
  a. Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
220
44,6%
65
39,8%
72
48,6%
83
45,6%
     
  b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
273
55,4%
98
61,2%
76
52,4%
99
54,4%
     
  c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0  
  10. Âm nhạc 713 137 145 139 153 139  
  a. Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
452
60,1%
85
52,1%
86
58,1%
95
52,1%
75
50%
68
62,3%
 
  b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
300
39,9%
78
47,8%
62
41,9%
87
47,8%
75
50%
41
37,6%
 
  c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0  
  11. Mĩ thuật 713 137 145 139 153 139  
  a. Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
452
60,1%
85
52,1%
86
58,1%
95
52,1%
75
50%
68
62,3%
 
  b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
300
39,9%
78
47,8%
62
41,9%
87
47,8%
75
50%
41
37,6%
 
  c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0  
  12. Thủ công (Kỹ thuật) 752   148 182 150 109  
  a. Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
452
60,1%
  86
58,1%
95
52,1%
75
50%
68
62,3%
 
  b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
300
39,9%
  62
41,9%
87
47,8%
75
50%
41
37,6%
 
  c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0   0 0 0 0  
  13. Thể dục 713 137 145 139 153 139  
  a. Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
300
39,9%
78
47,8%
62
41,9%
87
47,8%
75
50%
41
37,6%
 
  b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
452
60,1%
85
52,1%
86
58,1%
95
52,1%
75
50%
68
62,3%
 
  c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0  
  14. Hoạt động trải nghiệm đối với học sinh lớp 1   163          
  a. Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
  67
41,1%
         
  b. Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
  96
58,9%
         
  c. Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
  0          
  VI. Tổng hợp kết quả cuối năm 752            
  1. Hoàn thành chương trình lớp học
 (tỷ lệ so với tổng số)
747
98,5%
158
97%
146
98,6%
180
98,9%
150
100%
109
100%
 
  2. Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
9
1,5%
5
3%
2
1,4%
2
1,1 %
0 0  
  4. Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)

0,05%
4
0,2%
         
  5. Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0  
  VII. Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
139
100%
        139
100%
 
                     
                                       
                                                                        Minh Hòa, ngày  17  tháng 10  năm 2023
      Thủ trưởng đơn vị
 


Lê Hoàng Dũng



                                                                                                   









 
 
      PHÒNG GDĐT DẦU TIẾNG                                                                     Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HÒA

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2023-2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 23/23 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 23  m2/ học sinh
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ, mượn 0 -
III Số điểm trường lẻ 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 20.040m2  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)    
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 64 m2 1472 m2  
2 Diện tích thư viện (m2) 104.36 m2 104,36 m2  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 180 m2  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 73.44m2 73.44m2  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)73.44m2 73.44m2  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 73.44m2 73.44m2   
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 73.44m2 73.44m2   
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)  64 m2   
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)  73.44m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 1 195     49 / lớp
1.2 Khối lớp 2 153     31/ lớp
1.3 Khối lớp 3 220     45/ lớp
1.4 Khối lớp 4 170    38 / lớp
1.5 Khối lớp 5 93     31/ lớp
2 Tổng số thiết bị DH tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 70 bộ Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 12  
2 Cát xét 01  
3 Đầu Video/đầu đĩa 01  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 02  
5 Thiết bị khác...    
6 …..    
 
  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 78 m2
XI Nhà ăn Mượn nhà đa năng 180m
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 05  35   1,8  m2
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* x   x   x
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                                                             Minh Hòa, ngày  28  tháng 10 năm 2023
                     Thủ trưởng đơn vị



                       
Lê Hoàng Dũng
 
 
      PHÒNG GDĐT DẦU TIẾNG                                                                        Biểu mẫu 08
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HÒA
 
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường tiểu học,  năm học 2023-2024
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 42     21  13  2  6              
I Giáo viên  32              2 11 19        
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 2      1  1         1 1         
3 Tin học 2       1 1         1  1        
4 Âm nhạc 1       1           1         
5 Mỹ thuật 1       1           1         
6 Thể dục 2        2        1           
II Cán bộ quản lý 2                           
1 Hiệu trưởng  1     1             1        
2 Phó hiệu trưởng 1      1           1         
III Nhân viên 8                          
1 Nhân viên văn thư 1          1                
2 Nhân viên kế toán 1         1                 
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện, thiết bị 1     1                    
6 Nhân viên phục vụ 1            2               
7 Nhân viên bảo vệ 2           2              
8 Công tác PGD                            
9 TPT Đội 1        1         1          
                                                                         Minh Hòa, ngày 28   tháng 10 năm 2020
                                                                                   Thủ trưởng đơn vị


 
 
                             Lê Hoàng Dũng


 
 



 

 File đính kèm

Các văn bản cùng lĩnh vực

Các văn bản cùng cơ quan ban hành "Bộ GD&ĐT"

Video
Thăm dò ý kiến

Đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

CV số 104/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 29/05/2024. Trích yếu: giữ trẻ trong hè

Ngày ban hành: 29/05/2024

KH số 34/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Ngày thứ 7 văn minh

Ngày ban hành: 27/05/2024

KH số 33/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: tuyển sinh lớp 1

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 100/PGDĐT-TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Hướng dẫn xét TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 99/PGDĐT-TH

Ngày ban hành: 23/05/2024. Trích yếu: Triển khai chương trình GD kỹ năng sống

Ngày ban hành: 23/05/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập16
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm14
  • Hôm nay54
  • Tháng hiện tại6,979
  • Tổng lượt truy cập1,722,005
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây