THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2023-2024
Số kí hiệu | THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của t |
Ngày ban hành | 02/01/2024 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Văn Bản |
Lĩnh vực |
Giáo dục |
Cơ quan ban hành | Bộ GD&ĐT |
Người ký | Phạm Vũ Luận |
Biểu mẫu 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT DẦU TIẾNG | |
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HÒA |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 23/23 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 23 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ, mượn | - | |
III | Số điểm trường lẻ | - | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 20.243 m2 | 28.3 m2/hs |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 14.070 m2 | 19.7 m2/hs |
VI | Tổng diện tích các phòng | 3992,5 m2 | |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 69 m2 | |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 107 m2 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 863 m2 | |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 105 m2 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 105 m2 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 105 m2 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 67.7 m2 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | ||
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 70.5 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | 150 | 30/lớp |
1.2 | Khối lớp 2 | 110 | 22/ lớp |
1.3 | Khối lớp 3 | 95 | 23,7/lớp |
1.4 | Khối lớp 4 | 160 | 32/lớp |
1.5 | Khối lớp 5 | 59 | 14,7/lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 1 | ||
2.2 | Khối lớp 2 | ||
2.3 | Khối lớp 3 | ||
2.4 | Khối lớp 4 | ||
2.5 | Khối lớp 5 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | Số học sinh/bộ | |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 23 | |
2 | Cát xét | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 1 | |
5 | Thiết bị khác... | ||
6 | Máy tính phòng Tin học | 48 | 1 học sinh/ bộ |
7 | Máy tính phòng ngoại ngữ | 48 | |
8 | Máy chiếu | 1 | |
9 | Bản tương tác | 2 | |
10 | Máy tính xách tay | 10 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 30(m2) |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 8 phòng 552(m2) | 260 | 2,12 (m2) |
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | x | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Minh Hòa, ngày 01 tháng 11 năm2023 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 22/04/2024. Trích yếu: hướng dẫn báo cáo tổng kết GDMN năm học 2023-2024
Ngày ban hành: 22/04/2024
Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày ban hành: 17/04/2024
Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: an toàn cho trẻ MN
Ngày ban hành: 17/04/2024